-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ HIỆU CHUẨN VẠN NĂNG FLUKE 789
-
Thông số đo
– Đo dòng điện
Dải đo: 0-1 A AC hoặc DC
Độ phân giải: 1 mA
Độ chính xác: 0,2% + 2 LSD (DC)
Dải đo: 0-30 mA
Độ phân giải: 0,001 mA
Độ chính xác: 0,05% + 2 LSD
– Nguồn dòng điện:
Dải đo: 0-20 mA hoặc 4-20 mA
Độ phân giải: 0,05% nhịp
Khả năng truyền dẫn: Phù hợp 24 V hoặc 1200 Ω @ 20 mA
– Tần số: đến 19,999 kHz, 0,005% + 1 LSD
– Tính thông mạch: Kêu bíp đối với điện trở < 100 Ω
– Đo điện áp
Dải đo: 0-1000 V AC (true-rms) hoặc DC
Độ phân giải: 0,1 mV đến 1,0 V
Độ chính xác: 0,1% Rdg + 1 LSD (VDC)
– Đo điện trở: đến 40 MΩ, 0,2% + 1 LSD
– Kiểm tra đi-ốt: 2,0 V thể hiện độ sụt áp đi-ốt
– Hiển thị dòng điện và % nhịp: Có
– Thay đổi bước, độ dốc tự động: Có
-
Về môi trường
– Nhiệt độ bảo quản: -40 ºC đến 60 ºC
– Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ):
95% lên tới 30 ºC
75% lên tới 40 ºC
45% lên tới 50 ºC
35% lên tới 55 ºC
– Hệ số nhiệt độ: 0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên ºC (đối với nhiệt độ 28 ºC)
– Về độ an toàn
+ An toàn điện: Được thiết kế theo IEC 1010-1, ANSI/ISA S82.01-1994 và CAN/CSA C22.2 Số 1010.1-92
+ Chuẩn quá áp:
IEC 1010-1 CAT III 1000 V
IEC 1010-1 CAT IV 600 V
+ Điện áp tối đa: 1000 V rms
-
Thông số chung
– Khối lượng: 610 g (1,6 lbs)
– Pin: 4 pin kiềm AA
– Thời lượng pin: 140 giờ điển hình (đo), 10 giờ điển hình (dẫn nguồn 20 mA)
– Va đập & rung động: Ngẫu nhiên 2 g, 5-500 Hz. Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m
Khác với nhiều loại đồng hồ vạn năng khác, đồng hồ hiệu chuẩn vạn năng 789 – đến từ Fluke – USA là một thiết bị đo điện năng khá đặc biệt. Đây là thiết bị đầu tiên kết hợp giữ một đồng hồ vạn năng và thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp để giúp kỹ thuật viên quy trình nhân đôi sức mạnh trong một thiết bị duy nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các tính năng của thiết bị này qua bài viết sau !
1. Đồng hồ hiệu chuẩn vạn năng Fluke 789 có khả năng đo lường đa năng nhiều thông số
Đồng hồ hiệu chuẩn vạn năng Fluke 789 sở hữu khả năng đo lường vượt trội với nhiều thông số khác nhau của thiết bị điện, hệ thống điện. Thiết bị này có thể đo các thông số như sau:
– Đo điện áp hiệu dụng thực chính xác 1000 V, 440 mA
– Đo tần số tới 20 kHz
– Đo điện trở đến 40 MΩ, 0,2% + 1 LSD
– Kiểm tra đi-ốt và tính thông mạch
– Đo dòng điện:
+ Dải đo: 0-1 A AC hoặc DC, độ phân giải 1 mA, độ chính xác 0,2% + 2 LSD (DC
+ Dải đo: 0-30 mA, độ phân giải 0,001 mA, độ chính xác 0,05% + 2 LSD
– Đo nguồn dòng điện:
+ Dải đo: 0-20 mA hoặc 4-20 mA, độ phân giải 0,05% nhịp.
Với khả năng đo lường nhiều giá trị như trên, sẽ giúp người dùng dễ dàng phân tích và đánh giá tình trạng của các thiết bị, hệ thống điện tại nhà máy, văn phòng, v.v.
2. Thiết bị đầu tiên trên thế giới kết hợp cả hai tính năng đồng hồ vạn năng và thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp
Đây được xem là điểm đặc biệt của Fluke 789 so với các sản phẩm tương tự trên thị trường. Tính năng này cho phép người dùng sử dụng ít thiết bị hơn khi cần đo kiểm và hiệu chuẩn vòng lặp đối với các hệ thống, thiết bị điện tử. Fluke 789 có bộ cấp nguồn vòng lặp 24 V, giảm nhu cầu sử dụng bộ cấp nguồn riêng khi thực hiện kiểm tra bộ chuyển đổi ngoại tuyến. Và với điện trở Hart® 250-Ohm tích hợp, tùy chọn, Fluke 789 cũng giúp bạn loại bỏ sự cần thiết phải mang theo một điện trở riêng.
3. Các tính năng nổi bật khác
Đồng hồ vạn năng 789 của Fluke còn sở hữu nhiều tính năng nổi bật khác, mang đến nhiều tiện ích cho người sử dụng:
– Màn hình hiển thị kép rất lớn
– Đèn nền tăng cường với 2 chế độ sáng
– Khả năng truyền dẫn 1200 Ohm khi phát tín hiệu mA
– Các nút từ 0% và 100 % để chuyển đổi nguồn từ 4 đến 20 mA khi kiểm tra nhịp nhanh
– Có thể tiếp cận cầu chì từ bên ngoài để dễ dàng thay thế
– Cổng hồng ngoại để xử lý dữ liệu trong phần mềm FlukeView Forms (V2.1)
– Các chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình/Giữ/Tương đối
– Chỉ báo mA đồng thời và % thang đo
– Phát tín hiệu dòng điện một chiều 20 mA/thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp/bộ mô phỏng
– Thay đổi bước tùy chỉnh (100%, 25%, thô, tinh) cộng với thay đổi bước và độ dốc tự động
– Có thể tháo lắp pin từ bên ngoài, dễ dàng thay pin
– Tuân thủ các điều kiện về an toàn: Đáp ứng các tiêu chuẩn EN61010-1 CAT III 1000 V và EN61010-1 CAT IV 600 V.