-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAMERA NHIỆT FLUKE Ti450
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) | 1,31 mRad, D:S 753:1 |
Độ phân giải cảm biến | 320 x 240 (76.800 pixel) — hoặc 640 x 480 với chế độ SuperResolution |
SuperResolution | Có, trên camera và trong phần mềm. Chụp và kết hợp dữ liệu 4x để tạo ra hình ảnh 640 x 480 |
Công nghệ lấy nét MultiSharp™ | Có, lấy nét gần và xa, qua trường ngắm |
Lấy nét tự động LaserSharp™ | Có, cho hình ảnh rõ nét đồng nhất. Mọi thời điểm. |
Chức năng đo khoảng cách bằng tia laser | Có, tính toán khoảng cách đến mục tiêu của bạn cho hình ảnh được lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách lên màn hình |
Lấy nét thủ công ưu việt | Có |
Màn hình cảm ứng được thiết kế bền chắc | LCD 3,5 inch (dạng ngang) 640 x 480 |
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay | Có |
Thu phóng kỹ thuật số | 2x và 4x |
Đo nhiệt độ – Dải đo nhiệt độ ( không được hiệu chuẩn dưới -10°C) | -20 °C đến +1200 °C (-4 °F đến +2192 °F) |
Đo nhiệt độ – Chính xác | ±2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Đo nhiệt độ – Độ nhạy nhiệt (NETD)* | ≤0,03 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (30 mK) |
Đo nhiệt độ – Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng) |
Đo nhiệt độ – Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Đo nhiệt độ – Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Công nghệ IR-Fusion® |
Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | IR Nhỏ nhất, Trung bình, Lớn nhất cộng với hiển thị đầy đủ trên camera; liên tục biến đổi trong phần mềm. |
Ảnh trong ảnh (PIP) | Có |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Ống kính – Ống kính tiêu chuẩn | IFOV (độ phân giải không gian) 1,31 mRad, D:S 753:1; Trường nhìn 24 °H x 17 °V; Khoảng cách lấy nét tối thiểu 15 cm (xấp xỉ 6 in); Công nghệ IR-Fusion® Ảnh trong ảnh và toàn màn hình |
Ống kính – Ống kính thông minh tầm xa 2x tùy chọn | IFOV 0,65 mRad, D:S 1529:1; Trường nhìn 12 °H x 9 °V; Khoảng cách lấy nét tối thiểu 45 cm (xấp xỉ 18 in); Công nghệ IR-Fusion® Ảnh trong ảnh và toàn màn hình |
Ống kính – Ống kính thông minh tầm xa 4x tùy chọn | IFOV 0,33 mRad, D:S 2941:1; Trường nhìn 6,0 °H x 4,5 °V; Khoảng cách lấy nét tối thiểu 1,5 m (khoảng 5 ft);Công nghệ IR-Fusion® Ảnh trong ảnh và toàn màn hình |
Ống kính – Ống kính thông minh góc rộng tùy chọn | IFOV 2,62 mRad, D:S 377:1; Trường nhìn 46 °H x 34 °V; Khoảng cách lấy nét tối thiểu 15 cm (xấp xỉ 6 in); Công nghệ IR-Fusion® Toàn màn hình |
Mức và dải đo | Chia tỷ lệ theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) |
2,0 °C (3,6 °F) |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) | 3,0 °C (5,4 °F) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Tùy chọn bộ nhớ mở rộng | Thẻ nhớ SD 4GB có thể tháo rời, thẻ nhớ flash bên trong 4 GB, khả năng lưu vào thẻ USB flash |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tệp không thuộc định dạng phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Xem lại bộ nhớ | Xem ảnh thu nhỏ và ảnh toàn màn hình |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Phần mềm | Phần mềm SmartView® – phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® | Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Chú thích bằng giọng nói | Thời gian ghi tối đa là 60 giây trên mỗi ảnh; với chức năng phát lại để xem lại trên camera |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – IR-PhotoNotes™ | Có (5 hình ảnh) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Chú thích bằng văn bản | Có |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Quay video |
Tiêu chuẩn và bức xạ |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Định dạng tập tin video | Không thuộc định dạng phổ nhiệt (MPEG – được mã hóa .AVI) và định dạng toàn bộ phổ nhiệt (.IS3) |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Truyền phát video (hiển thị từ xa) | Có, xem truyền phát trực tiếp màn hình máy ảnh trên PC qua USB hoặc màn hình TV qua HDMI |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Thao tác điều khiển từ xa | Có, thông qua phần mềm SmartView® |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu – Chụp tự động (nhiệt độ và khoảng thời gian) | Có |
Pin – Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | 3-4 giờ mỗi pin (*Tuổi thọ thực tế khác nhau tùy vào cài đặt và mức sử dụng) |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Bộ sạc hai pin hoặc sặc trong máy chụp. Bộ điều hợp sạc tự động 12 V tùy chọn |
Vận hành AC | Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Tiết kiệm điện | Người dùng có thể chọn giữa chế độ ngủ và tắt |
Bảng màu – Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu – Bảng màu Ultra Contrast™ | 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Tỷ lệ khung hình | Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Con trỏ laser Fluke Ti450 |
Có |
Đèn LED (chiếu sáng) | Có |
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh |
Đánh dấu điểm xác định người dùng | 3 đánh dấu điểm xác định người dùng |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Dải quang phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95% không ngưng tụ |
An toàn | IEC 61010-1: Mục điện áp quá mức hạng II, Ô nhiễm mức độ 2 |
Tương thích điện từ | IEC 61326-1: Môi trường EM cơ bản. CISPR 11: Nhóm 1, Loại A |
RCM Úc | IEC 61326-1 |
US FCC | CFR 47, Phần 15 Phần phụ B |
Độ rung | 0,03 g2/Hz (3,8 g), 2,5 g IEC 68-2-6 |
Va đập | 25 g, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo với khả năng rơi từ độ cao 2 mét (6,5 ft) với các ống kính tiêu chuẩn |
Kích thước (C x R x D) | 27,7 x 12,2 x 16,7 cm (10,9 x 4,8 x 6,5 in) |
Khối lượng (kèm pin) | 1,04 kg (2,3 lb) |
Độ kín của thiết bị | IEC 60529: IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 2 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT FLUKE Ti450
Camera nhiệt là loại camera kết xuất bức xạ hồng ngoại dưới ánh sáng khả kiến, từ đó cho phép người dùng nhìn thấy hình ảnh của vật thể mang nhiệt. Nhắc đến camera nhiệt, không thể không nhắc đến thương hiệu Fluke – thương hiệu nổi tiếng với bất kỳ bạn nào làm những công việc cần đến camera nhiệt. Cùng tìm hiểu về Fluke Ti450 – dòng thiết bị camera nhiệt nổi bật và có tính năng hiện đại.
1. Chụp ảnh rõ nét, chính xác
Fluke Ti450 có khả năng chụp ảnh rõ nét và cực kỳ chính xác, có thể lấy nét qua trường quan sát với công nghệ lấy nét MultiSharp™. Với tính năng này, khi sử dụng thì người dùng chỉ cần ngắm vật thể từ xa và tiến hành chụp. Camera nhiệt sẽ tiến hành tự động xử lý một loạt hình ảnh được lấy nét gần và xa. Người dùng chỉ đơn giản thực hiện thao tác là ngắm và chụp, giúp công việc trở nên đơn giản và nhanh chóng, đồng thời nhanh chóng hơn rất nhiều.
2. Khả năng lấy nét tự động LaserSharp™
Bên cạnh đó, thiết bị còn có khả năng lấy nét tự động LaserSharp™, cho ra hình ảnh rõ nét và đồng nhất ở mọi thời điểm. Tính năng cho ra hình ảnh rõ nét sẽ giúp quá trình quan sát của người dùng trở nên dễ dàng hơn. Đây là công nghệ lấy nét tự động độc quyền của Fluke, sử dụng chức năng đo khoảng cách bằng laser tích hợp để tính toán và hiển thị khoảng cách đến đối tượng được chỉ định với độ chính xác đến từng chi tiết. Đặc biệt là trong các lĩnh vực như cứu hộ, điều tra hoặc quốc phòng, hình ảnh rõ nét giúp phán đoán của người dùng trở nên chính xác, dễ dàng hơn. Thiết bị giúp lấy nét ngay cả trong trường hợp người dùng ngắm vào mục tiêu hoàn toàn mờ.
3. Độ phân giải Fluke Ti450 cao hơn gấp 4 lần
Fluke Ti450 có khả năng đưa ra hình ảnh có độ phân giải cao hơn gấp 4 lần so với các thiết bị cùng loại trên thị trường với chế độ SuperResolution. Thiết bị có khả năng chụp nhiều hình ảnh và kết hợp chúng thành một hình ảnh 640 x 480. Tính năng này giúp người dùng linh hoạt sử dụng trong bảo trì công nghiệp và cơ học hoặc để phát hiện các khiếm khuyết cấu trúc. Độ phân giải cao giúp hình ảnh của vật thể phát nhiệt hiển thị chi tiết và sắc, quá trình quan sát và phán đoán tình hình cũng từ đó trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
4. Giám sát các quy trình bằng tính năng quay video
Fluke Ti450 có khả năng giám sát quy trình bằng tính năng quay video, đồng thời truyền phát video trực tiếp và điều khiển từ xa. Tính năng này giúp người dùng quan sát toàn bộ quá trình thay đổi trong nhiệt độ của vật thể, đồng thời thu lại video cho việc lưu trữ và xử lý sau này. Người dùng có thể xem truyền phát trực tiếp màn hình máy ảnh trên PC qua USB hoặc màn hình TV qua HDMI. Người dùng có thể nắm bắt bối cảnh của hình ảnh và các chi tiết hồng ngoại, tất cả trong một ảnh được kết hợp chính xác hoặc ảnh trong ảnh với công nghệ IR-Fusion®.